Thuộc tính nhân vật

Thuộc tính nhân vật là các chỉ số thể hiện sức mạnh của nhận trong trò chơi.

Có thể tăng các thuộc tính thông qua nhiều hệ thống mạnh hóa, tăng cấp nhân vật và trang bị, giúp Đại Hiệp trở nên mạnh mẽ hơn. Nắm bắt đặc điểm của môn phái, hệ phái bản thân để nâng cấp thuộc tính hợp lý.

Thuộc tính cơ bản

  • Sinh lực: lượng sát thương nhân vật có thể nhận vào trước khi bị đánh trọng thương.
  • Nội lực: chỉ số bị tiêu hao khi nhân vật sử dụng chiêu thức, nếu cạn nội lực thì sẽ không thể tung chiêu được. Có thể bổ sung nội lực bằng bình thuốc hoặc các khả năng hồi nội lực khác.
  • Tấn công: chỉ số ảnh hưởng lượng sát thương chiêu thức của nhân vật, tấn công càng cao thì chiêu thức gây càng nhiều sát thương.
  • Tốc chạy: tốc độ di chuyển của nhân vật, giúp đi lại nhanh và tránh đòn.
  • Chính xác: tăng tỉ lệ chiêu thức đánh trúng kẻ địch.
  • Né tránh: Giảm tỉ lệ bị đánh trúng.
  • Bỏ qua né tránh: triệt tiêu điểm né tránh của kẻ địch.

Thuộc tính tiềm năng

  • Thuộc tính tiềm năng có thể được tùy chỉnh theo ý muốn của Đại Hiệp, nhân vật cấp càng cao sẽ càng có nhiều điểm tiềm năng.
  • Có 4 loại thuộc tính tiềm năng chính.
  • Sức mạnh: Tăng điểm tấn công cho nhân vật thuộc hệ ngoại công, sức mạnh vô hiệu với nhân vật hệ nội công.
  • Nội công: Tăng điểm tấn công cho nhân vật thuộc hệ nội công, sức mạnh vô hiệu với nhân vật hệ ngoại công.
  • Thể chất: Tăng điểm sinh lực cơ bản.
  • Thân pháp: Tăng điểm chính xác và né tránh.

Thuộc tính nâng cao

  • Chí mạng: tỉ lệ ra đòn chí mạng, đòn chí mạng có sát thương cao hơn đòn tấn công thường.
  • Kháng chí mạng: Khi bị tấn công, giảm tỉ lệ chịu đòn chí mạng.
  • Sát thương chí mạng: Tăng sát thương của đòn chí mạng.
  • Miễn sát thương chí mạng: Khi bị tấn công, giảm sát thương đòn chí mạng phải chịu.
  • Khuếch đại sát thương: Tăng sát thương gây ra đối với địch.
  • Thu nhỏ sát thương: Giảm sát thương phải chịu.
  • Hồi sinh lực: Số điểm sinh lực nhân vật tự hồi mỗi nửa giây.
  • Hồi nội lực: Số điểm nội lực nhân vật tự hồi mỗi nửa giây.
  • Tỉ lệ hồi sinh lực: tăng lượng sinh lực hồi.
  • Tỉ lệ hồi nội lực: tăng lượng nội lực hồi.
  • Ngũ Hành Cường Hóa: Tấn công mục tiêu bản thân khắc chế sẽ tăng sát thương, giảm sát thương phải chịu từ mục tiêu bản thân khắc chế.
  • Ngũ Hành Nhược Hóa: Tấn công mục tiêu khắc chế bản thân sẽ tăng sát thương, giảm sát thương phải chịu từ mục tiêu khắc chế bản thân.
  • Phản đòn cận chiến: Tỉ lệ phản đòn sát thương cận chiến.
  • Phản đòn tầm xa: Tỉ lệ phản đòn sát thương tầm xa.
  • Hút sinh lực: Khi tấn công kẻ địch, hồi một lượng sinh lực.
  • Hút nội lực: Khi tấn công kẻ địch, hồi một lượng nội lực.
  • Kháng Kim: giảm sát thương nhận vào từ nhân vật hệ Kim.
  • Kháng Mộc: giảm sát thương nhận vào từ nhân vật hệ Mộc.
  • Kháng Thủy: giảm sát thương nhận vào từ nhân vật hệ Thủy.
  • Kháng Hỏa: giảm sát thương nhận vào từ nhân vật hệ Hỏa.
  • Kháng Thổ: giảm sát thương nhận vào từ nhân vật hệ Thổ.
  • Bỏ qua kháng Kim: giảm hiệu quả kháng Kim của kẻ địch.
  • Bỏ qua kháng Mộc: giảm hiệu quả kháng Mộc của kẻ địch.
  • Bỏ qua kháng Thủy: giảm hiệu quả kháng Thủy của kẻ địch.
  • Bỏ qua kháng Hỏa: giảm hiệu quả kháng Hỏa của kẻ địch.
  • Bỏ qua kháng Thổ: giảm hiệu quả kháng Thổ của kẻ địch.
  • Bỏ qua kháng tất cả: giảm hiệu quả tất cả loại kháng của kẻ địch.